Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Chuyên ngành Anh - Việt
library routine
|
Tin học
thủ tục (được xếp vào) thư viện Trong lập trình, đây là một chương trình con, một trình tự, hoặc một hàm đã được thử nghiệm kỹ lưỡng, viết theo một ngôn ngữ lập trình cho trước và được xếp vào trong một thư viện. Thủ tục thư viện thực hiện các loại công việc mà tất cả hoặc hầu hết các chương trình đều cần thiết, như đọc dữ liệu từ các đĩa ra chẳng hạn. Các lập trình viên có thể nhờ thư viện này để xây dựng các chương trình một cách nhanh chóng.
Từ điển Anh - Anh
library routine
|

library routine

library routine (brâr`ē r-tēn`,lībrər-ē) noun

In programming, a routine stores in a collection of routines (a library) that can be used by any program that can link into the library. See also function library, library.